1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ
đồ thị của hàm số.
b) Các bài toán liên quan đến
ứng dụng của đạo hàm và đồ thị
của hàm số: chiều biến thiên
của hàm số; cực trị; giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của hàm số;
tiếp tuyến, tiệm cận (đứng và
ngang) của đồ thị hàm số; tìm
trên đồ thị những điểm có tính
chất cho trước, tương giao giữa
hai đồ thị (một trong hai đồ thị
là đường thẳng)...
Câu 2 (1 điểm):
Công thức lượng giác, phương
trình lượng giác.
Câu 3 (1 điểm):
Phương trình, bất phương trình;
hệ phương trình đại số.
Câu 4 (1 điểm):
- Tìm giới hạn.
- Tìm nguyên hàm, tính tích
phân.
- Ứng dụng của tích phân: tính
diện tích hình phẳng, thể tích
khối tròn xoay.
Câu 5 (1 điểm):
Hình học không gian (tổng hợp):
quan hệ song song, quan hệ
vuông góc của đường thẳng,
mặt phẳng; diện tích xung
quanh của hình nón tròn xoay,
hình trụ tròn xoay; thể tích khối
lăng trụ, khối chóp, khối nón
tròn xoay, khối trụ tròn xoay;
tính diện tích mặt cầu và thể
tích khối cầu.
Câu 6 (1 điểm):
Bài toán tổng hợp.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong
hai phần (phần a hoặc phần b).
Theo chương trình chuẩn:
Câu 7a (1 điểm):
Phương pháp tọa độ trong mặt
phẳng:
- Xác định tọa độ của điểm,
vectơ.
- Đường tròn, elip.
- Viết phương trình đường
thẳng.
- Tính góc; tính khoảng cách từ
điểm đến đường thẳng.
Câu 8a (1 điểm):
Phương pháp tọa độ trong
không gian:
- Xác định tọa độ của điểm,
vectơ.
- Đường tròn, Mặt cầu.
- Tính góc; tính khoảng cách từ
điểm đến đường thẳng, mặt
phẳng; khoảng cách giữa hai
đường thẳng; vị trí tương đối
của đường thẳng, mặt phẳng và
mặt cầu.
Câu 9a (1 điểm):
- Số phức.
- Tổ hợp, xác suất, thống kê.
- Bất đẳng thức; cực trị của biểu
thức đại số.
Theo chương trình nâng cao:
Câu 7b (1 điểm):
Phương pháp tọa độ trong mặt
phẳng:
- Xác định tọa độ của điểm,
vectơ.
- Đường tròn, ba đường conic.
- Viết phương trình đường
thẳng.
- Tính góc; tính khoảng cách từ
điểm đến đường thẳng.
Câu 8b (1 điểm):
Phương pháp tọa độ trong
không gian:
- Xác định tọa độ của điểm,
vectơ.
- Đường tròn, mặt cầu.
- Viết phương trình mặt phẳng,
đường thẳng- Tính góc; tính khoảng cách từ
điểm đến đường thẳng, mặt
phẳng; khoảng cách giữa hai
đường thẳng; vị trí tương đối
của đường thẳng, mặt phẳng và
mặt cầu.
Câu 9b (1 điểm):
- Số phức.
- Đồ thị hàm phân thức hữu tỉ
dạng y = 0 / 0
và một số yếu tố liên quan.
- Sự tiếp xúc của hai đường
cong.
- Hệ phương trình mũ và lôgarit.
- Tổ hợp, xác suất, thống kê.
- Bất đẳng thức. Cực trị của biểu
thức đại số
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ
đồ thị của hàm số.
b) Các bài toán liên quan đến
ứng dụng của đạo hàm và đồ thị
của hàm số: chiều biến thiên
của hàm số; cực trị; giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của hàm số;
tiếp tuyến, tiệm cận (đứng và
ngang) của đồ thị hàm số; tìm
trên đồ thị những điểm có tính
chất cho trước, tương giao giữa
hai đồ thị (một trong hai đồ thị
là đường thẳng)...
Câu 2 (1 điểm):
Công thức lượng giác, phương
trình lượng giác.
Câu 3 (1 điểm):
Phương trình, bất phương trình;
hệ phương trình đại số.
Câu 4 (1 điểm):
- Tìm giới hạn.
- Tìm nguyên hàm, tính tích
phân.
- Ứng dụng của tích phân: tính
diện tích hình phẳng, thể tích
khối tròn xoay.
Câu 5 (1 điểm):
Hình học không gian (tổng hợp):
quan hệ song song, quan hệ
vuông góc của đường thẳng,
mặt phẳng; diện tích xung
quanh của hình nón tròn xoay,
hình trụ tròn xoay; thể tích khối
lăng trụ, khối chóp, khối nón
tròn xoay, khối trụ tròn xoay;
tính diện tích mặt cầu và thể
tích khối cầu.
Câu 6 (1 điểm):
Bài toán tổng hợp.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong
hai phần (phần a hoặc phần b).
Theo chương trình chuẩn:
Câu 7a (1 điểm):
Phương pháp tọa độ trong mặt
phẳng:
- Xác định tọa độ của điểm,
vectơ.
- Đường tròn, elip.
- Viết phương trình đường
thẳng.
- Tính góc; tính khoảng cách từ
điểm đến đường thẳng.
Câu 8a (1 điểm):
Phương pháp tọa độ trong
không gian:
- Xác định tọa độ của điểm,
vectơ.
- Đường tròn, Mặt cầu.
- Tính góc; tính khoảng cách từ
điểm đến đường thẳng, mặt
phẳng; khoảng cách giữa hai
đường thẳng; vị trí tương đối
của đường thẳng, mặt phẳng và
mặt cầu.
Câu 9a (1 điểm):
- Số phức.
- Tổ hợp, xác suất, thống kê.
- Bất đẳng thức; cực trị của biểu
thức đại số.
Theo chương trình nâng cao:
Câu 7b (1 điểm):
Phương pháp tọa độ trong mặt
phẳng:
- Xác định tọa độ của điểm,
vectơ.
- Đường tròn, ba đường conic.
- Viết phương trình đường
thẳng.
- Tính góc; tính khoảng cách từ
điểm đến đường thẳng.
Câu 8b (1 điểm):
Phương pháp tọa độ trong
không gian:
- Xác định tọa độ của điểm,
vectơ.
- Đường tròn, mặt cầu.
- Viết phương trình mặt phẳng,
đường thẳng- Tính góc; tính khoảng cách từ
điểm đến đường thẳng, mặt
phẳng; khoảng cách giữa hai
đường thẳng; vị trí tương đối
của đường thẳng, mặt phẳng và
mặt cầu.
Câu 9b (1 điểm):
- Số phức.
- Đồ thị hàm phân thức hữu tỉ
dạng y = 0 / 0
và một số yếu tố liên quan.
- Sự tiếp xúc của hai đường
cong.
- Hệ phương trình mũ và lôgarit.
- Tổ hợp, xác suất, thống kê.
- Bất đẳng thức. Cực trị của biểu
thức đại số