TỶ LỆ CHỌI CÁC TRƯỜNG ĐH NĂM 2013
Danh sách các trường ĐH công bố tỷ lệchọi sẽ liên tụcđược cập nhật
52) HV Tài chính : 1/2,98
51) Đại học Công Đoàn: 1/4.55
50) Đại học Đồng Nai : 1/2.14
49) Đại học Tây Nguyên : 1/4.38
48) Đại học Nguyễn Tất Thành : 1/2.31
47) Đại học Kỹ thuật - Công nghệ TPHCM : 1/2.46
46) Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐH Quốc Gia TP HCM : 1/4.65
45) Đại học ngoại thương (KV Miền Nam): 1/3.89
44) Đại học Bách Khoa TP HCM: 1/3.93
43) Đại học Kinh Tế - Luật (ĐH Quốc GiaTP.HCM) : 1/5.02
42) Đại Học Quốc Tế Hồ Chí Minh : 1/2.12
41) Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP HCM: 1/6.21
40) Đại học KHXH và NV - ĐHQuốc Gia TP HCM : 1/4.86
39)ĐH Quốc Gia TP.HCM - Khoa Y: 1/13.75
38) Đại học Đà Nẵng - Đại Học Ngoại Ngữ: 1/5.15
37) Đại học Đà Nẵng - Đại học Bách Khoa :1/6.53
36) Đại học Đà Nẵng - Phân hiệu Đại học Đà Nẵng (Kon Tum) : 1/1
35) Đại học Đà Nẵng - Đại học Kinh tế : 1/7.59
34) Đại học Đà Nẵng - Đại Học Sư Phạm: 1/9.06
33) ĐH Sài Gòn : 1/17.17
32) Đại học Sư phạm TP HCM : 1/10
31) Đại học công nghiệp TPHCM : 1/6.27
30) Đại học Nông Lâm TP HCM : 1/11.27
29) Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM : 1/8.35
28) Đại học Hoa Sen : 1/3.08
27) Đại học Kinh tế TP HCM :1/2.9
26) Đại học Tài chính - Marketting : 1/5.5
25) Đại học giao thông vận tải HCM : 1/6.3
24) Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP HCM : 1/8.4
23) Đại học Hàng Hải : 1/2.48
22) Đại học Giao Thông VậnTải (phía Bắc) : 1/3.71
21) Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông : 1/3,9.
20) Học viện Ngoại giao: 1/6,2
19) Trường ĐH Thủy lợi : 1/4 ( khu vực phía Bắc)
17) Trường ĐH Hùng Vương- Phú Thọ :1/2,7
16) Trường ĐH Y Hà Nội : 1/14,6.
15) Trường ĐH Y Hải Phòng: 1/17,3
14) Trường ĐH Y tế Công cộng : 1/17
13) Trường ĐH Y Thái Bình :1/9,13
12) Trường ĐH Thương Mại: 1/5.
11) Học viện Ngân hàng : 1/2,8.
10) ĐH Kinh tế quốc dân : 1/4,8.
9) Trường ĐH Ngoại thương (kv miền bắc): 1/4.
8 ) ĐH Giao thông vận tải : 1/3,7
7) ĐH Xây dựng : 1/3,2.
6) ĐH Công nghiệp Hà Nội: 1/6
5) ĐH Bách khoa Hà Nội:1/3,39
4) ĐH Điện Lực : 1/4,9
3) ĐH Hà Nội : 1/6.
2) ĐH Nông nghiệp Hà Nội: 1/6.
1) ĐH Lâm Nghiệp Việt Nam: 1/4,7
Danh sách các trường ĐH công bố tỷ lệchọi sẽ liên tụcđược cập nhật
52) HV Tài chính : 1/2,98
51) Đại học Công Đoàn: 1/4.55
50) Đại học Đồng Nai : 1/2.14
49) Đại học Tây Nguyên : 1/4.38
48) Đại học Nguyễn Tất Thành : 1/2.31
47) Đại học Kỹ thuật - Công nghệ TPHCM : 1/2.46
46) Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐH Quốc Gia TP HCM : 1/4.65
45) Đại học ngoại thương (KV Miền Nam): 1/3.89
44) Đại học Bách Khoa TP HCM: 1/3.93
43) Đại học Kinh Tế - Luật (ĐH Quốc GiaTP.HCM) : 1/5.02
42) Đại Học Quốc Tế Hồ Chí Minh : 1/2.12
41) Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP HCM: 1/6.21
40) Đại học KHXH và NV - ĐHQuốc Gia TP HCM : 1/4.86
39)ĐH Quốc Gia TP.HCM - Khoa Y: 1/13.75
38) Đại học Đà Nẵng - Đại Học Ngoại Ngữ: 1/5.15
37) Đại học Đà Nẵng - Đại học Bách Khoa :1/6.53
36) Đại học Đà Nẵng - Phân hiệu Đại học Đà Nẵng (Kon Tum) : 1/1
35) Đại học Đà Nẵng - Đại học Kinh tế : 1/7.59
34) Đại học Đà Nẵng - Đại Học Sư Phạm: 1/9.06
33) ĐH Sài Gòn : 1/17.17
32) Đại học Sư phạm TP HCM : 1/10
31) Đại học công nghiệp TPHCM : 1/6.27
30) Đại học Nông Lâm TP HCM : 1/11.27
29) Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM : 1/8.35
28) Đại học Hoa Sen : 1/3.08
27) Đại học Kinh tế TP HCM :1/2.9
26) Đại học Tài chính - Marketting : 1/5.5
25) Đại học giao thông vận tải HCM : 1/6.3
24) Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP HCM : 1/8.4
23) Đại học Hàng Hải : 1/2.48
22) Đại học Giao Thông VậnTải (phía Bắc) : 1/3.71
21) Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông : 1/3,9.
20) Học viện Ngoại giao: 1/6,2
19) Trường ĐH Thủy lợi : 1/4 ( khu vực phía Bắc)
17) Trường ĐH Hùng Vương- Phú Thọ :1/2,7
16) Trường ĐH Y Hà Nội : 1/14,6.
15) Trường ĐH Y Hải Phòng: 1/17,3
14) Trường ĐH Y tế Công cộng : 1/17
13) Trường ĐH Y Thái Bình :1/9,13
12) Trường ĐH Thương Mại: 1/5.
11) Học viện Ngân hàng : 1/2,8.
10) ĐH Kinh tế quốc dân : 1/4,8.
9) Trường ĐH Ngoại thương (kv miền bắc): 1/4.
8 ) ĐH Giao thông vận tải : 1/3,7
7) ĐH Xây dựng : 1/3,2.
6) ĐH Công nghiệp Hà Nội: 1/6
5) ĐH Bách khoa Hà Nội:1/3,39
4) ĐH Điện Lực : 1/4,9
3) ĐH Hà Nội : 1/6.
2) ĐH Nông nghiệp Hà Nội: 1/6.
1) ĐH Lâm Nghiệp Việt Nam: 1/4,7