Morgana
Năng lượng hồi cơ bản theo giây tăng từ 1.2 lên 1.7
Nami
Năng lượng hồi cơ bản theo giây tăng từ 1.8 lên 2.3
Nasus
Năng lượng cơ bản tăng từ 275.6 lên 325.6
Năng lượng theo cấp giảm từ 45 xuống 42
Nautilus
Năng lượng cơ bản tăng từ 284.0 lên 334.0
Năng lượng theo cấp giảm từ 50 xuống 47
Olaf
Năng lượng cơ bản tăng từ 265.6 lên 315.6
Năng lượng theo cấp giảm từ 45 xuống 42
Pantheon
Năng lượng cơ bản tăng từ 267.12 lên 317.12
Năng lượng theo cấp giảm từ 34 xuống 31
Quinn
Chim Săn Mồi (Nội Tại) lượng sát thương tỉ lệ tăng từ 125-150% lên 150% ở mọi cấp.

Không Kích (Q) – điều chỉnh lại sát thương
Sát thương cơ bản giảm từ 50/80/110/140/170 xuống 10/40/70/100/130
sát thương thứ hai gấp đôi – giảm từ 100/160/220/280/340 xuống 20/80/140/200/260
Lượng tỉ lệ với 35% sát thương vật lý cộng thêm bị xóa bỏ (trước khi tăng dựa vào lượng máu mất)
Lượng tỉ lệ với 60/70/80/90/100% được thêm vào (trước khi tăng dựa vào lượng máu mất)
Sát thương dựa vào lượng máu mất của mục tiêu tỉ lệ tăng lên 120/140/160/180/200% sát thương vật lý từ 68% sát thương vật lý cộng thêm

Tag Team (R) năng lượng tiêu hao giảm từ 120/60/0 xuống 80/40/0

Ryze
Năng lượng cơ bản tăng từ 342.4 lên 392.4
Năng lượng theo cấp giảm từ 55 xuống 52
Sion
Năng lượng cơ bản tăng từ 275.6 lên 325.6
Năng lượng theo cấp giảm từ 45 xuống 42
Sona
Năng lượng hồi cơ bản theo giây tăng từ 1.8 lên 2.3
Soraka
Năng lượng hồi cơ bản theo giây tăng từ 1.8 lên 2.3
Swain
Năng lượng cơ bản tăng từ 324.0 lên 374.0
Năng lượng theo cấp giảm từ 50 xuống 47
Syndra
Năng lượng cơ bản tăng từ 334 lên 384
Năng lượng theo cấp giảm từ 63 xuống 60
Tahm Kench
Năng lượng hồi cơ bản theo giây tăng từ 1.1 lên 1.6
Talon
Năng lượng cơ bản tăng từ 327.2 lên 377.2
Năng lượng theo cấp giảm từ 40 xuống 37
Taric
Năng lượng hồi cơ bản theo giây tăng từ 1.2 lên 1.7
Twitch
Chuột Chít Chíu Chíu (R)
Hiệu ứng mới “tự động chí mạng mục tiêu đầu tiên” bị xóa bỏ.
Gây ít hơn 20% giảmtừ30 cho các mục tiêu phía sau, xuống tối thiểu 40% tăngtừ35 sát thương
Thời gian tồn tại, hồi, và năng lượng tiêu hao vẫn giữ nguyên.

Veigar
Năng lượng cơ bản tăng từ 342.4 lên 392.4
Năng lượng theo cấp giảm từ 55 xuống 52
Vel’Koz
Năng lượng cơ bản tăng từ 325.6 lên 375.6
Năng lượng theo cấp giảm từ 45 xuống 42
Xerath
Năng lượng cơ bản tăng từ 316.96 lên 366.96
Năng lượng theo cấp giảm từ 47 xuống 44
Ziggs
Năng lượng cơ bản tăng từ 334.0 lên 384.0
Năng lượng theo cấp giảm từ 50 xuống 47
Zilean
Năng lượng hồi cơ bản theo giây tăng từ 1.2 lên 1.7
Zyra
Năng lượng hồi cơ bản theo giây tăng từ 1.2 lên 1.7
Trang bị
Corrupting Potion (trang bị mới trong giai đoạn tiền mùa giải)
Touch of Corruption: sát thương tăng từ 5-10 lên 15-30

Eye of the Watchers (trang bị mới trong giai đoạn tiền mùa giải)
Số lần kích hoạt có thể tích tụ mỗi 30 giây giảm từ 4 xuống 3

Farsight Alteration (phụ kiện sau khi nâng cấp mới trong giai đoạn tiền mùa giải)
Thời gian hồi giảm từ 66% xuống 60%

Trang bị xóa bỏ
Phong Kiếm cũng bị xóa bỏ trong bản cập nhật hôm nay.
Theo Surrender at 20