Với khả năng đàn áp đối thủ và dồn lượng sát thương cực lớn trong thời gian ngắn, Graves là 1 xạ thủ có thể khiến đối thủ bốc hơi trong nháy mắt.

Tải ảnh gốc
Sơ lược về sức mạnh
Ưu điểm
Có khả năng dồn sát thương tốt
Có khả năng đẩy đường nhanh
Sở hữu kĩ năng cuối gây sát thương rất lớn
Nhược điểm:
Tầm bắn ngắn
Bộ kĩ năng tiêu tốn năng lượng
Không có khả năng khống chế
Ngọc bổ trợ

Tải ảnh gốc
Ngọc đỏ: 8 viên sát thương vật lý (0.95 x 8) + 1 viên tỉ lệ chí mạng 0.93
Ngọc vàng: 9 viên giáp cộng thẳng (1 giáp x 9)
Ngọc xanh:9 viên Kháng phép cộng thẳng (1.34 x 9) hoặc Kháng phép theo cấp 0.17
Ngọc tím: 1 viên sát thương vật lý (2.3 x 1) + 2 viên tốc độ đánh 4.5
Bảng bổ trợ

Tải ảnh gốc
Phép bổ trợ
Phép bổ trợ thông dụng là
Tải ảnh gốc Tốc Biến và 
Tải ảnh gốc Hồi Máu
Cách nâng kĩ năng

Tải ảnh gốc
Trang bị

Tải ảnh gốc Kiếm Doran 
Tải ảnh gốc Mắt Vật Tổ 
Tải ảnh gốc Bình Máu 
Tải ảnh gốc 
Tải ảnh gốc Kiếm B.F 
Tải ảnh gốc Giày 
Tải ảnh gốc Cuốc Chim 
Tải ảnh gốc 
Tải ảnh gốc Vô Cực Kiếm 
Tải ảnh gốc Kiếm Ma Youmuu 
Tải ảnh gốc Giày Cuồng Nộ 
Tải ảnh gốc Thấu Kính 
Tải ảnh gốc 
Tải ảnh gốc Huyết Kiếm 
Tải ảnh gốc Cung Xanh 
Tải ảnh gốc Dây Chuyền Chữ Thập 
Tải ảnh gốc Thấu Kính Viễn Thị 
Tải ảnh gốc Giày Cuồng Nộ – Cuồng Nhiệt
Trang bị đầy đủ:
Tải ảnh gốc 
Tải ảnh gốc 
Tải ảnh gốc 
Tải ảnh gốc 
Tải ảnh gốc 
Tải ảnh gốc 
Tải ảnh gốc
Trang bị tình huống:
Tải ảnh gốc 
Tải ảnh gốc
Lối chơi
Khi đi đường: Dùng Q để rỉa máu đối thủ, farm và cố gắng lên lv 6, sau đó dùng E lướt lại gần đổi thủ và sủ dụng Q, R để tối đa hóa sát thương, dùng W và E để rút về an toàn.
Thứ tự:
Tải ảnh gốc 
Tải ảnh gốc 
Tải ảnh gốc 
Tải ảnh gốc
Khi giao tranh: Chọn vị trí đằng sau, Dùng Q và đòn đánh gây sát thương cho mục tiêu ở gần nhất đi kèm với W để gây bất lợi cho đối phương. Sau đó, lựa chọn thời cơ hợp lý dùng E lướt lên gây sát thương cho tuyến sau đối thủ bằng Q và R. Cuối cùng xài E để lui về hoặc truy đuổi.
Thứ tự:
Tải ảnh gốc 
Tải ảnh gốc 
Tải ảnh gốc 
Tải ảnh gốc 
Tải ảnh gốc

Sơ lược về sức mạnh
Ưu điểm
Có khả năng dồn sát thương tốt
Có khả năng đẩy đường nhanh
Sở hữu kĩ năng cuối gây sát thương rất lớn
Nhược điểm:
Tầm bắn ngắn
Bộ kĩ năng tiêu tốn năng lượng
Không có khả năng khống chế
Ngọc bổ trợ

Ngọc đỏ: 8 viên sát thương vật lý (0.95 x 8) + 1 viên tỉ lệ chí mạng 0.93
Ngọc vàng: 9 viên giáp cộng thẳng (1 giáp x 9)
Ngọc xanh:9 viên Kháng phép cộng thẳng (1.34 x 9) hoặc Kháng phép theo cấp 0.17
Ngọc tím: 1 viên sát thương vật lý (2.3 x 1) + 2 viên tốc độ đánh 4.5
Bảng bổ trợ

Phép bổ trợ
Phép bổ trợ thông dụng là


Cách nâng kĩ năng

Trang bị


















Trang bị đầy đủ:







Trang bị tình huống:


Lối chơi
Khi đi đường: Dùng Q để rỉa máu đối thủ, farm và cố gắng lên lv 6, sau đó dùng E lướt lại gần đổi thủ và sủ dụng Q, R để tối đa hóa sát thương, dùng W và E để rút về an toàn.
Thứ tự:




Khi giao tranh: Chọn vị trí đằng sau, Dùng Q và đòn đánh gây sát thương cho mục tiêu ở gần nhất đi kèm với W để gây bất lợi cho đối phương. Sau đó, lựa chọn thời cơ hợp lý dùng E lướt lên gây sát thương cho tuyến sau đối thủ bằng Q và R. Cuối cùng xài E để lui về hoặc truy đuổi.
Thứ tự:




